Lao động - Tiền lươngTin pháp luậtTin tức pháp luật nổi bật

Bảng lương giáo viên trung học cơ sở năm 2023

Việc lương đối với giáo viên Trung học cơ sở (cấp 2) năm 2022 được thực hiện theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021.

Theo đó, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở quy định tại Thông tư này được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:

– Giáo viên trung học cơ sở hạng III, mã số V.07.04.32, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

– Giáo viên trung học cơ sở hạng II, mã số V.07.04.31, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;

– Giáo viên trung học cơ sở hạng I, mã số V.07.04.30, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78.

Việc xếp lương khi bổ nhiệm vào hạng chức danh nghề nghiệp thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 1 Mục II Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 của Bộ Nội.

Bảng lương giáo viên trung học cơ sở năm 2022

Đối với giáo viên trung học cơ sở hạng I

 Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9
Hệ số lương4,404,745,085,425,766,106,446,78 
Mức lương (nghìn đồng)6.556,07.062,67.569,28.075,88.582,49.089,09.595,6  10.102,2   

Đối với giáo viên trung học cơ sở hạng II

 Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9
Hệ số lương4,004,344,685,025,365,706,046,38 
Mức lương (nghìn đồng)5.960,06.466,6  6.973,2  7.479,87.986,48.493,08.999,6  9.506,2   

Đối với giáo viên trung học cơ sở hạng III

 Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9
Hệ số lương2,342,673,003,333,663,994,324,654,98
Mức lương (nghìn đồng)3.486,63.978,34.470,04.961,65.453,45.945,16.436,86.928,57.420,2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *