Kiến thức chung

Các câu hỏi nhận định đúng sai và đáp án môn Mác 2

Cố Vấn Pháp Lý tổng hợp câu hỏi nhận định đúng sai môn Mác 2 mới nhất và đáp án tham khảo, nhằm giúp các bạn sinh viên dễ dàng ôn tập và hệ thống lại các kiến thức đã học:

Lưu ý: Để lại thông tin, địa chỉ email bên dưới bài viết để nhận được file đáp án đầy đủ!

Câu 1. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng chỉ tồn tại trong sản xuất hàng hóa.

Câu 2. Thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa càng lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết thì giá trị của hàng hóa càng lớn.

Câu 3. Tiền ký hiệu giá trị là tiền không thực hiện đầy đủ các chức năng của tiền tệ.

Câu 4. Tiền công được trả ngang bằng với giá trị sức lao động thì không còn bóc lột nữa.

Câu 5. Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra do tăng năng suất lao động xã hội nhờ cải tiến kỹ thuật.

Câu 6. Lợi nhuận của tư bản thương nghiệp không có nguồn gốc từ mua rẻ, bán đắt.

Câu 7. Địa tô tuyệt đối là lợi nhuận siêu ngạch được tạo ra trên cơ sở năng suất lao động trong  công nghiệp cao hơn các lĩnh vực khác.

Câu 8. Giá cả hàng hóa là biểu hiện của số lượng lao động xã hội đã hao phí để sản xuất ra hàng  hóa đó. 

Câu 9. Khi năng suất lao động và cường độ lao động đều tăng, thời gian lao động không đổi  thì tổng số giá trị hàng hóa cũng tăng.

Câu 10. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được sử dụng làm vật ngang giá chung, do đó không có giá trị.

Câu 11. Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động của giá trị hàng hóa

Câu 12. Giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất và được thực hiện trong lưu thông.

Câu 13. Mọi tư bản đều xuất hiện dưới hình thái tiền tệ nên tư bản chỉ tôn tại dưới hình thức  tiền tệ.

Câu 14. Để rút ngắn thời gian lao động tất yếu phải giảm giá trị sức lao động.

Câu 15. Tuần hoàn phản ánh sự vận động của tư bản về mặt lượng vì nó chỉ ra sự vận động  của tư bản là nhanh hay chậm

Câu 16. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời  làm tổng tư bản xã hội tăng lên.

Câu 17. Tư liệu sản xuất và sức lao động đều có những vai trò nhất định đối với việc tạo ra giá  trị thặng dư

Câu 18. Giá trị trao đổi là số tiền mua bán hàng hóa đó trên thị trường 

Câu 19. Trong sản xuất hàng hóa, nếu không có tiền làm môi giới thì hàng hóa không thể trao  đổi được với nhau

Câu 20. Giá trị sức lao động là giá trị cũ được lao động của công nhân chuyển vào giá trị của sản  phẩm mới

Câu 21. Không phải tất cả các bộ phận nào của tư bản bất biến cũng đều dịch chuyển giá trị vào  sản phẩm giống tư bản khả biến

Câu 22. Trong tất cả các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản, giá cả thị trường của hàng  hóa đều vận động xoay quanh giá trị của chúng

Câu 23. Thu nhập của các nhà tư bản kinh doanh trong công nghiệp và thương nghiệp là lợi nhuận còn thu nhập của các nhà tư bản kinh doanh trong nông nghiệp là địa tô

24. Phân phối theo lao động không phải là nguyên tắc phân phối thu nhập của tất cả các  giai đoạn phát triển của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa 

25.Giá trị hàng hóa không phải được quyết định bởi số lượng lao động mà người sản xuất  ra nó đã hao phí. 

26. Giá cả là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa còn giá trị trao đổi là hình thức biểu  hiện của giá trị sử dụng.

27. Trong lưu thông, hàng hóa được trao đổi không ngang giá sẽ làm thay đổi lượng giá trị của mỗi bên tham gia trao đổi 

29. Trong quá trình vận động, tư bản chỉ tồn tại dưới các hình thái là tiền tệ và hàng hóa.

30. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả độc quyền  do đó quy luật giá trị không còn hoạt động nữa 

31. Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp Đúng 

32. Giá trị sử dụng do lao động cụ thể tạo ra và được biểu hiện trong trao đổi.

33. Tăng cường độ lao động và kéo dài ngày lao động đều không làm thay đổi giá trị của  đơn vị hàng hóa khi các điều kiện khác không thay đổi.

34. Vật ngang giá chỉ tồn tại dưới hình thái vàng.

35. Tư bản lưu động là bộ phận của tư bản sản xuất tồn tại dưới các hình thức tư bản tiền  tệ và tư bản hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất 

36. Tư bản cho vay và tư bản ngân hàng đều vận động theo quy luật tỷ suất lợi tức

37. Địa tô tư bản chủ nghĩa là lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân tức là không  có nguồn gốc từ giá trị thặng dư

38. Trong chủ nghĩa độc quyền, do sự thống trị của các tổ chức độc quyền nên chỉ tồn tại cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các xí nghiệp ngoài độc quyền

39. Giá cả và giá trị trao đổi đều là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.

40. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động có tác động như nhau đối với  lượng giá trị của hàng hóa.

41. Quan hệ cung cầu không có ảnh hưởng gì đến giá trị hàng hóa

42. Tư bản là quan hệ sản xuất xã hội nên nó tồn tại trong tất cả trong tất cả các nền sản  xuất xã hội

43. Tích tụ tư bản là sự tăng lên về quy mô của tư bản cá biệt bằng cách sát nhập các tư  bản cá biệt lại với nhau

44. Tư bản ngân hàng làm môi giới giữa người đi vay và người cho vay nhưng nó không  vận động theo quy luật tỉ suất lợi tức

46. Khi cường độ lao động tăng lên với các điều kiện khác không đổi thì tổng số giá trị của  hàng hóa được tạo ra cũng tăng lên do đó giá trị cũ chuyển vào 1 sản phẩm cũng sẽ tăng lên

47. Lao động trừu tượng là lao động xét về mặt hao phí sức lao động do đó nó tồn tại  trong mọi nền sản xuất xã hội

48. Trong trao đổi, hàng hóa được dùng để biểu hiện giá trị cho 1 hàng hóa khác được gọi  là hình thái giá trị tương đối

49. Tư bản là quan hệ sản xuất tồn tại trong mọi xã hội

50. Tích lũy tư bản và tích tụ tư bản là giống nhau

51. Sức lao động là hàng hóa được mua, bán trong mọi xã hội

52. Trong mọi điều kiện, tiền công danh nghĩa tăng thì tiền công thực tế cũng tăng

53. Sản phẩm do lao động tạo ra đều có giá trị sử dụng và giá trị

54. Lao động trừu tượng là lao động xét về mặt hao phí sức lao động do đó mọi sự hao  phí sức lao động đều là lao động trừu tượng

55. Khi năng suất lao động tăng 5 % đồng thời cường độ lao động giảm 5 % thì tổng giá trị hàng hoá không đổi

56. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản sản xuất TBCN

57. Nếu nhà tư bản trả tiền công ngày bằng với giá trị mới thì không còn bóc lột nữa

58. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản đều phản ánh sự vận động của tư bản về mặt  lượng

59.Trong chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân đã dẫn đến sự chuyển hóa giá trị thành giá cả sản xuất, vì vậy quy luật giá trị không còn hoạt động nữa.

60. Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp cũng giống như trong công nghiệp là không ổn  định

61. Mọi tư bản có thể chia thành tư bản bất biến, tư bản khả biến , tư bản cố định và tư  bản lưu động

62. Hàng hoá sức lao động là hàng hoá đặc biệt vì khi sử dụng nó tạo ra một giá trị mới  ngang bằng với giá trị của sức lao động

63. Nông sản sản xuất ra trên thị trường được bán với giá cả sản xuất chung được quy  định theo điều kiện sản xuất xấu nhất

64. Tư bản bất biến là bộ phận của tư bản cố định

65. Giá trị hàng hoá là lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá

66. Tỷ suất giá trị thặng dư của 1 chu kì sẽ tăng nếu tăng tốc độ chu chuyển của tư bản

67. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân chưa hình thành, giá cả hàng hoá sẽ xoay quanh giá trị của nó, còn khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành giá cả hàng hoá sẽ xoay quanh giá cả sản xuất

68. Thu nhập của tư bản ngân hàng và tư bản cho vay là lợi tức cho vay

69. Bất kỳ sản phẩm nào có giá trị sử dụng đều có giá trị trao đổi

70. Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn

71. Tư bản là tiền và tư liệu sản xuất.

72. Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều có nguồn gốc trực tiếp của giá trị thặng dư.

73. Trong chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành  thì giá trị hàng hoá và giá cả sản xuất mỗi ngành luôn bằng nhau.

74. Trong lưu thông, nếu hàng hoá được trao đổi ngang giá thì không tạo ra giá trị và giá trị thặng dư

75. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là sự độc quyền của doanh nghiệp nhà nước

77. Muốn đạt lợi ích tối đa thì phải đẩy nhanh tốc độ chu chuyển của tư bản

78. Gọi là tư bản cố định do đặc tính không di chuyển được

79. Lợi tức là lợi nhuận bằng nhau

80. Lợi nhuận thương nghiệp là do mua rẻ bán đắt được tạo ra trong lưu thông

81. Tất cả địa tô đều do đất đai tạo ra

82. Đất xấu không tạo ra địa tô

83. Địa tô chênh lệch là chênh lệch giữa cung và cầu thị trường

84. Lợi tức cho vay và lợi nhuận ngân hàng luôn bằng nhau về lượng

85. Độc quyền ra đời tiêu thủ cạnh tranh

86.Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư đều dựa trên cơ sở giảm giá trị sức lao  động

87. Tư bản lưu động đều thuộc tư bản bất biến

70 thoughts on “Các câu hỏi nhận định đúng sai và đáp án môn Mác 2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *