Lĩnh vực khácTin pháp luậtTin tức pháp luật nổi bật

Điểm chuẩn các trường quân đội năm 2023

Năm 2023, 17 trường quân đội tuyển gần 4.400 chỉ tiêu, giảm 445 chỉ tiêu so với năm ngoái. Trường Sĩ quan lục quân 1 là đơn vị tuyển sinh nhiều nhất với 494 chỉ tiêu, kế đến là Học viện Kỹ thuật quân sự (458) và Trường Sĩ quan Chính trị (453). Trường Sĩ quan Phòng hóa tuyển ít nhất – 42 chỉ tiêu.

Xem thêm:

Mức điểm chuẩn năm 2023 của 17 trường quân đội dao động từ 16,25 – 27,97, thấp hơn năm ngoái. Trước đó, năm 2022 Học viện Quân y lấy điểm chuẩn 26,10 (với nam) và 28,30 (với nữ).

Năm nay, Học viện Khoa học quân sự có điểm chuẩn cao nhất. Thí sinh nữ xét tuyển vào ngành ngôn ngữ Trung Quốc phải đạt 27,97 điểm mới trúng tuyển.

Trường Sĩ quan Công binh có điểm đầu vào thấp nhất, thí sinh nam miền Bắc xét tuyển vào trường chỉ cần đạt 16,25 điểm.

Năm nay, ngoài số ít trường có ngành đào tạo tương đối đặc thù có điểm trúng tuyển (xét điểm tốt nghiệp trung học phổ thông-THPT) dưới 20 điểm, một số trên 20 điểm; còn lại điểm trúng tuyển vào các trường Quân đội dao động chủ yếu từ 22 đến gần 28 điểm.

Trong đó, Học viện Khoa học Quân sự, Trường Sĩ quan Chính trị, Học viện Biên phòng và Học viện Quân y có mức điểm trúng tuyển cao nhất.

Phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của các Học viện/Trường quân đội năm 2023 như sau: XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Miền bắc   
 Thí sinh NamA00, A01  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT 23.3 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.90Thí sinh mức 25,90: TC phụ 1: Toán >=8,40 TC phụ 2: Lý >=8,75
 -Xét tuyển học bạ THPT 28.93 
 Thí sinh NữA00, A01  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT   27,75 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT  28,05 
7860220Miền Nam   
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.45Thí sinh mức 25.45: TC phụ 1: Toán >=8,20 TC phụ 2: Lý >=7,75
 -Xét tuyển học bạ THPT 26.07 
 Thí sinh NữA00, A01  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT 26.65 
 – Xét tuyển HSG bậc THPT  27.25 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.03 

 Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 7720101Miền bắc   
 Thí sinh NamA00, B00  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT 26.45 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.45 
 -Xét tuyển học bạ THPT 28.50 
 Thí sinh Nữ   
 – Xét tuyển HSG Quốc gia 26.45 
 – Xét tuyển HSG bậc THPT 26.45 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT  28,50 
 Miền Nam   
 Thí sinh NamA00, B00  
 – Xét tuyển HSG Quốc gia 24.25 
 – Xét tuyển HSG bậc THPT 24.25 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.55Thí sinh mức 25.55: TC phụ 1: Toán >=8,80 TC phụ 2: Hóa >=8,00
 -Xét tuyển học bạ THPT 27.68 
 Thí sinh NữA00, A01  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT  27.90 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.43 

Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Ngành Ngôn ngữ Anh 
 Thí sinh NamD01  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT26.63 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT26.94Thí sinh mức 26.94: TC phụ 1: Anh >=9.20
 Thí sinh Nữ  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT26.60 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 29.44 
 Ngành Ngôn ngữ Nga 
 Thí sinh NamD01, D02  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT25.80 
 Thí sinh Nữ  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT29.30 
 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 
 Thí sinh NamD01, D04  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT26.65 
 Thí sinh Nữ  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT28.64 
 Ngành Trinh sát kỹ thuật 
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
 -Xét tuyển HSG bậc THPT24.45 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT25.20Thí sinh mức 25.20: TC phụ 1: Toán>=8.40 TC phụ 2: Lý >=8.0
 Thí sinh Nam miền Nam  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT24.75 

Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT24.15 
 Thí sinh Nam miền Nam  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 22.60 
 -Xét tuyển học bạ THPT 26.97 

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Biên phòng
Tổ hợp A01 
 Thí sinh Nam miền BắcA01  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT25.50 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT26.35 
 Thí sinh Nam miền Nam  
 Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) – Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.15 
 Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)  
 Thí sinh QK5 -Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.50 
 Thí sinh QK7  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT24.80 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT25.00 
 -Xét tuyển học bạ THPT28.52 
 Thí sinh QK9  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT24.85 
 -Xét tuyển học bạ THPT28.51 
Tổ hợp C00 
 Thí sinh Nam miền BắcC00  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT25.00 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT28.50Thí sinh mức 28,50: TC phụ: Văn >=7,5
 Thí sinh Nam miền Nam  
 Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)  
 – Xét tuyển từ thi TNTHPT 27.25 
 Thí sinh QK5  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT27.50 
 -Xét tuyển học bạ THPT23.15 
 Thí sinh QK7  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT27.00Thí sinh mức 27.00: TC phụ: Văn >=8.0
 -Xét tuyển học bạ THPT22.68 
 Thí sinh QK9  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT26.25Thí sinh mức 26.25: TC phụ: Văn >=8.0
 -Xét tuyển học bạ THPT24.13 
Ngành Luật
 Thí sinh Nam miền BắcC00  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT27.25Thí sinh mức 27.25: TC phụ: Văn >=7.0
 Thí sinh Nam miền Bắc  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT26.25Thí sinh mức 26.25: TC phụ: Văn >=7.25

Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Kỹ thuật hàng không 
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển HSG bậc THPT23.30 
-Xét tuyển từ thi TNTHPT26.10 Thí sinh mức 26.10: TC phụ 1: Toán >=8.60 TC phụ 2: Lý >=8.25
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.80 Thí sinh mức 24.80: TC phụ 1: Toán >=8,80 TC phụ 2: Lý >=7.75
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử 
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT24.90 Thí sinh mức 24.90: TC phụ 1: Toán >=8.40 TC phụ 2: Lý >=8.25
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.90 
 – Xét tuyển học bạ THPT 25.54 

Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
7860218Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT24.40 
-Xét tuyển học bạ THPT24.55 
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.35 Thí sinh mức 23,35: TC phụ: Toán >=8,60
-Xét tuyển học bạ THPT25.95 

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Tổ hợp C00   
 Thí sinh Nam miền BắcC00  
 -Xét tuyển HSG bậc THPT27.00 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT28.50Thí sinh mức 28.50: -TC phụ 1 : Văn >=7.50 -TC phụ 2: Sử >=9.00
 Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT27.00Thí sinh mức 27.00: -TC phụ 1 : Văn >=7.25 -TC phụ 2: Sử >=9.50
-Xét tuyển học bạ THPT26.77 
 Tổ hợp A00   
 Thí sinh Nam miền BắcA00  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT25.05Thí sinh mức 25.05: -TC phụ 1 : Toán>=8.80 -TC phụ 2: Lý >=8.00
 Thí sinh Nam miền Nam  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT23.00 
 -Xét tuyển học bạ THPT26.77 24.13
 Tổ hợp D01   
 Thí sinh Nam miền BắcD01  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT25.40 
 Thí sinh Nam miền Nam  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT23.10 

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
 – Xét tuyển HSG bậc THPT 21.55 
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT24.30 Thí sinh mức 24.30: TC phụ: Toán >=8,80
 -Xét tuyển học bạ THPT21.48 

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) – Xét tuyển từ thi TNTHPTA00, A01 20.65 
 Thí sinh QK5  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT23.90 
 -Xét tuyển học bạ THPT20.75 
 Thí sinh QK7  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT23.55 
 -Xét tuyển học bạ THPT24.56 
 Thí sinh QK9  
 -Xét tuyển từ thi TNTHPT24.35 Thí sinh mức 24.35: -TC phụ1 : Toán >=7.60 -TC phụ 2: Lý >=8.25
 -Xét tuyển học bạ THPT27.07 

  Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT24.60 Thí sinh mức 24.60: -TC phụ1 : Toán >=8.6 -TC phụ 2: Lý >=7.75 -TC phụ 3: Hóa >=8.0
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.00 Thí sinh mức 24.00: -TC phụ1 : Toán >=9.0 -TC phụ 2: Lý >=7.75
-Xét tuyển học bạ THPT25.10 

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT23.70 
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT23.95 Thí sinh mức 23.95: -TC phụ 1 : Toán >=8.20 -TC phụ 2: Lý >=7.50
-Xét tuyển học bạ THPT24.75 

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT24.70Thí sinh mức 24.60: -TC phụ 1 : Toán >=8.20 -TC phụ 2: Lý >=8.00 -TC phụ 3: Hóa >=8.50
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT23.30 Thí sinh mức 23.30: -TC phụ 1 : Toán >=8.00
-Xét tuyển học bạ THPT23.40 

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Đào tạo Phi công quân sự   
Thí sinh Nam (cả nước)A00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT19.60 

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT24.80Thí sinh mức 24.80: -TC phụ 1 : Toán >=7.80 -TC phụ 2: Lý >=7.75
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT23.65 Thí sinh mức 23.65: -TC phụ 1 : Toán >=8.00
-Xét tuyển học bạ THPT23.54 

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT23.90 
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT24.30 

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2021

Mã ngànhTên trường/ Đối tượngTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
 Thí sinh Nam miền BắcA00, A01  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT24.80 
Thí sinh Nam miền Nam  
-Xét tuyển từ thi TNTHPT23.60 
-Xét tuyển học bạ THPT23.99 

Năm 2021, 17 trường quân đội tuyển gần 5.400 học viên, bằng với năm ngoái, trong đó trường Sĩ quan Chính trị tuyển nhiều nhất – 691.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *